SBS Radio trò chuyện với cựu Đại Úy Nguyễn Anh Minh, thư ký Gia Đình Hải Quân Hàng Hải NSW, người từng phục vụ trên Khu trục hạm Trần Khánh Dư (HQ04), là một trong 4 chiến hạm tham gia trận hải chiến Hoàng Sa nổ ra ngày 19/1/1974, mặc dù ông không có mặt trên tàu khi đó.
Danh sách các quân nhân Việt Nam Cộng Hòa đã hy sinh (theo Thanh Nien Online):
Số TT | Chức vụ | Họ tên | Đơn vị |
1 | Trung sĩ Cơ khí | Trần Văn Ba | HQ-10 |
2 | Hạ sĩ Cơ khí | Phạm Văn Ba | HQ-10 |
3 | Hải quân đại úy | Vũ Văn Bang | HQ-10 |
4 | Hạ sĩ Cơ khí | Trần Văn Bảy | HQ-10 |
5 | Thượng sĩ nhất quản nội trưởng Trọng pháo | Châu | HQ-10 |
6 | Trung sĩ nhất Vô tuyến | Phan Tiến Chung | HQ-10 |
7 | Hạ sĩ Giám lộ | Nguyễn Xuân Cường | HQ-10 |
8 | Hạ sĩ Điện khí | Trần Văn Cường | HQ-10 |
9 | Trung sĩ Bí thư | Trần Văn Đảm | HQ-10 |
10 | Hạ sĩ nhất Vận chuyển | Nguyễn Thành Danh | HQ-4 |
11 | Hạ sĩ Vận chuyển | Trương Hồng Đào | HQ-10 |
12 | Hạ sĩ nhất đoàn viên | Trần Văn Định | HQ-10 |
13 | Trung úy Người nhái | Lê Văn Đơn | Người nhái |
14 | Hạ sĩ Cơ khí | Nguyễn Văn Đông | HQ-10 |
15 | Hải quân trung úy | Phạm Văn Đông | HQ-10 |
16 | Hải quân trung úy | Nguyễn Văn Đồng | HQ-5 |
17 | Trung sĩ Trọng pháo | Đức | HQ-10 |
18 | Thủy thủ nhất Trọng pháo | Nguyễn Văn Đức | HQ-10 |
19 | Trung sĩ Thám xuất | Lê Anh Dũng | HQ-10 |
20 | Hạ sĩ Quản kho | Nguyễn Văn Duyên | HQ-16 |
21 | Thượng sĩ Ðiện tử (truy phong chuẩn úy) | Nguyễn Phú Hảo | HQ-5 |
22 | Hạ sĩ Ðiện khí | Nguyễn Ngọc Hòa | HQ-10 |
23 | Hạ sĩ Giám lộ | Nguyễn Văn Hoàng | HQ-10 |
24 | Hải quân trung úy Cơ khí | Vũ Ðình Huân | HQ-10 |
25 | Hạ sĩ Trọng pháo | Phan Văn Hùng | HQ-10 |
26 | Thượng sĩ nhất Ðiện khí | Võ Thế Kiệt | HQ-10 |
27 | Thượng sĩ Vận chuyển | Hoàng Ngọc Lễ | HQ-10 |
28 | Thủy thủ nhất Thám xuất | Phạm Văn Lèo | HQ-10 |
29 | Thượng sĩ nhất Cơ khí | Phan Tấn Liêng | HQ-10 |
30 | Hạ sĩ Trọng pháo | Nguyễn Văn Lợi | HQ-10 |
31 | Thủy thủ nhất Cơ khí | Dương Văn Lợi | HQ-10 |
32 | Hạ sĩ Người nhái | Ðỗ Văn Long | Người nhái |
33 | Trung sĩ Ðiện khí | Lai Viết Luận | HQ-10 |
34 | Hạ sĩ nhất Cơ khí | Ðinh Hoàng Mai | HQ-10 |
35 | Hạ sĩ nhất Trọng pháo | Nguyễn Quang Mến | HQ-10 |
36 | Hạ sĩ nhất Cơ khí | Trần Văn Mộng | HQ-10 |
37 | Trung sĩ Trọng pháo | Nam | HQ-10 |
38 | Thủy thủ nhất Trọng pháo | Nguyễn Văn Nghĩa | HQ-10 |
39 | Trung sĩ Giám lộ | Ngô Văn Ơn | HQ-10 |
40 | Hạ sĩ Phòng tai | Nguyễn Văn Phương | HQ-10 |
41 | Thủy thủ nhất Phòng tai | Nguyễn Hữu Phương | HQ-10 |
42 | Thượng sĩ nhất Trọng pháo | Nguyễn Ðình Quang | HQ-5 |
43 | Thủy thủ nhất Trọng pháo | Lý Phùng Quy | HQ-10 |
44 | Trung sĩ Cơ khí | Phạm Văn Quý | HQ-10 |
45 | Trung sĩ Trọng pháo | Huỳnh Kim Sang | HQ-10 |
46 | Hạ sĩ nhất Vận chuyển | Ngô Sáu | HQ-10 |
47 | Trung sĩ Cơ khí | Nguyễn Tấn Sĩ | HQ-10 |
48 | Thủy thủ Trọng pháo | Thi Văn Sinh | HQ-10 |
49 | Trung sĩ Vận chuyển | Ngô Tấn Sơn | HQ-10 |
50 | Hạ sĩ nhất Vận chuyển | Lê Văn Tây | HQ-10 |
51 | Hải quân thiếu tá - Hạm trưởng (truy phong trung tá) | Ngụy Văn Thà | HQ-10 |
52 | Hải quân đại úy Hàng hải-Thương thuyền | Huỳnh Duy Thạch | HQ-10 |
53 | Hạ sĩ Trọng pháo | Nguyễn Văn Thân | HQ-10 |
54 | Thủy thủ Điện tử | Thanh | HQ-10 |
55 | Hải quân trung úy | Ngô Chí Thành | HQ-10 |
56 | Hạ sĩ Phòng tai | Trần Văn Thêm | HQ-10 |
57 | Hạ sĩ Phòng tai | Phan Văn Thép | HQ-10 |
58 | Hạ sĩ nhất Vận chuyển | Lương Thanh Thú | HQ-10 |
59 | Thượng sĩ Điện tử | Thọ | HQ-10 |
60 | Thủy thủ nhất Vô tuyến | Phạm Văn Thu | HQ-10 |
61 | Thủy thủ nhất Điện tử | Ðinh Văn Thục | HQ-10 |
62 | Trung sĩ Giám lộ | Vương Thương | HQ-10 |
63 | Thủy thủ (?) Người nhái | Nguyễn Văn Tiến | Người nhái |
64 | Hải quân thiếu tá – Hạm phó | Nguyễn Thành Trí | HQ-10 |
65 | Trung sĩ Trọng pháo | Nguyễn Thành Trọng | HQ-10 |
66 | Hạ sĩ Vận chuyển | Huỳnh Công Trứ | HQ-10 |
67 | Thượng sĩ Người nhái | Ðinh Hữu Từ | Người nhái |
68 | Trung sĩ Quản kho | Nguyễn Văn Tuân | HQ-10 |
69 | Thủy thủ nhất Cơ khí | Châu Túy Tuấn | HQ-10 |
70 | Biệt hải | Nguyễn Văn Vượng | HQ-4 |
71 | Hải quân trung úy | Nguyễn Phúc Xá | HQ-10 |
72 | Trung sĩ Trọng pháo | Nguyễn Vĩnh Xuân | HQ-10 |
73 | Trung sĩ Ðiện tử | Nguyễn Quang Xuân | HQ-10 |
74 | Trung sĩ Điện khí | Xuân | HQ-16 |
Bổ sung: 75. Trung sĩ Phạm Ngọc Đa (HQ-10)